Căn cứ kết quả học tập tại trường THPT để xét tuyển vào các ngành không thuộc khối ngành Sư phạm.
Căn cứ kết quả kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển vào các ngành thuộc khối ngành Sư phạm.
ĐH Tây Bắc, ĐH Bạc Liêu vừa công bố đề án tuyển sinh riêng năm 2015 |
Bảng 1. Các ngành xét tuyển và các tổ hợp môn học tại trường THPT
được sử dụng kết quả học tập để xét tuyển
Trình độ đại học |
|||
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Các tổ hợp môn học tại trường THPT được sử dụng kết quả học tập để xét tuyển |
1 |
Chăn nuôi |
D620105 |
- Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Sinh học, Hóa học |
2 |
Lâm sinh |
D620205 |
- Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Sinh học, Hóa học; |
3 |
Nông học |
D620209 |
- Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Sinh học, Hóa học |
4 |
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
- Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Sinh học, Hóa học |
5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
- Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Sinh học, Hóa học |
6 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
- Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
7 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
- Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
8 |
Kế toán |
D340301 |
- Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Trình độ cao đẳng |
|||
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Các tổ hợp môn học tại trường THPT được sử dụng kết quả học tập để xét tuyển |
1 |
Kế toán |
C340301 |
- Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
2 |
Lâm sinh |
C620205 |
- Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Sinh học, Hóa học |
3 |
Bảo vệ thực vật |
C620112 |
- Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Sinh học, Hóa học |
4 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
- Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
5 |
Tin học ứng dụng |
C480201 |
- Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Tiêu chí xét tuyển:
- Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thí sinh đã nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.
- Điểm trung bình chung của 3 môn học theo quy định (tại Bảng 1) năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (5 học kỳ) đạt từ 6.0 trở lên đối với trình độ đại học, 5.5 trở lên đối với trình độ cao đẳng.
Nguyên tắc xét tuyển:
+ Điểm xét tuyển = Điểm trung bình chung của 3 môn học x 3 + Điểm ưu tiên (nếu có).
+ Tuyển thí sinh theo điểm xét tuyển, lấy điểm từ cao xuống đến đủ chỉ tiêu của các ngành.
+ Chính sách ưu tiên: Thực hiện theo đúng Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng của Bộ Giáo dục và Đào tạo; thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.
Phương thức xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia (áp dụng đối với các ngành thuộc khối ngành sư phạm):
Các ngành xét tuyển, môn thi THPT quốc gia sử dụng kết quả để xét tuyển: (Theo thông tin tại Bảng 2).
Bảng 2. Các ngành xét tuyển, các tổ hợp môn thi THPT quốc gia sử dụng kết quả thi để xét tuyển
Trình độ đại học |
|||
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Các tổ hợp môn thi THPT quốc gia sử dụng kết quả thi để xét tuyển |
1 |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
- Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
2 |
Sư phạm Tin học |
D140210 |
- Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
3 |
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
- Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
4 |
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
- Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Sinh, Hóa học |
5 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
- Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Sinh, Hóa học |
6 |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
7 |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
8 |
Sư phạm Địa lý |
D140219 |
- Toán, Vật lý, Hóa học; - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; |
9 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
- Toán, Ngữ văn + thi Năng khiếu |
10 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
- Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
11 |
Giáo dục Chính trị |
D140205 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
12 |
Giáo dục Thể chất |
D140206 |
- Toán, Sinh học + thi Năng khiếu |
13 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Trình độ cao đẳng |
|||
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Các tổ hợp môn thi THPT quốc gia sử dụng kết quả thi để xét tuyển |
1 |
Sư phạm Toán học (Toán - Lý) |
C140209 |
- Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
2 |
Sư phạm Hóa học (Hóa - Sinh) |
C140212 |
- Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Sinh học, Hóa học |
3 |
Sư phạm Ngữ văn (Văn - GDCD) |
C140217 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
4 |
Sư phạm Lịch sử (Sử - Địa) |
C140218 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
5 |
Giáo dục Thể chất |
C140206 |
- Toán, Sinh học + thi Năng khiếu |
6 |
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
- Toán, Ngữ văn + thi Năng khiếu |
7 |
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
- Toán, Vật lí, Hóa học; - Toán, Vật lí, Tiếng Anh; - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
8 |
Sư phạm Tiếng Anh |
C140231 |
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Tiêu chí xét tuyển
- Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thí sinh đã nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.
- Tham dự kỳ thi THPT quốc gia ở cụm thi do trường đại học chủ trì.
Nguyên tắc xét tuyển
Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng hệ chính quy của Bộ GD&ĐT. Sau khi Bộ GD&ĐT ban hành quy chế tuyển sinh, Trường sẽ có thông báo cụ thể đăng tải trên Website của Trường và trên các phương tiện thông tin đại chúng.
Trường ĐH Bạc Liêu thực hiện đổi mới các hình thức tuyển sinh từ năm 2015 với các nội dung như sau:1. Đối tượng tuyển sinh: tuyển sinh toàn quốc
2. Điều kiện dự tuyển (điều kiện nộp hồ sơ)
Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên, trung cấp chuyên nghiệp, trung học nghề, trung cấp nghề;
Người đã tốt nghiệp trung cấp nghề phải là người đã tốt nghiệp trung học cơ sở, đã học đủ khối lượng kiến thức và thi tốt nghiệp các môn văn hóa THPT đạt yêu cầu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Người đã tốt nghiệp trung học các năm trước chỉ đăng ký các môn thi phục vụ cho tuyển sinh đại học, cao đẳng tại các cụm thi do trường đại học tổ chức;
3. Các ngành ĐH, CĐ trường tuyển sinh và tổ hợp các môn xét tuyển, thi tuyển
3.1. Các ngành xét tuyển
Bảng 1
STT |
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối các môn quy ước |
Môn xét tuyển (chọn 1 trong các tổ hợp môn ) |
Trình độ đại học |
||||
1 |
Sư phạm Toán |
D140209 |
A |
Toán, Lý, Hóa |
A1 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
2 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
A |
Toán, Lý, Hóa |
A1 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
B |
Toán, Sinh, Hóa |
|||
3 |
Sư phạm Hóa học |
D140211 |
A |
Toán, Lý, Hóa |
A1 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
4 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A |
Toán, Lý, Hóa |
A1 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
D1 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
|||
5 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A |
Toán, Lý, Hóa |
A1 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
D1 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
|||
6 |
Kế toán |
D340301 |
A |
Toán, Lý, Hóa |
A1 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
D1 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
|||
7 |
Tài chính – Ngân hàng |
D234201 |
A |
Toán, Lý, Hóa |
A1 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
D1 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
|||
8 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
D220101 |
C |
Văn, Sử, Địa |
D1 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
|||
9 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
A |
Toán, Lý, Hóa |
A1 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Tin nên đọc
|